|
Từ điển Hán Việt
大事
大事 đại sự- Việc quan trọng.
- Việc tang.
- Việc hôn nhân.
- Việc chiến tranh.
- Việc lớn, sự nghiệp lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngô pha hữu tư tài, đương chiêu mộ hương dũng, dữ công đồng cử đại sự 吾頗有資財, 當招募鄉勇, 與公同舉大事 (Đệ nhất hồi) Tôi có chút của cải riêng, định chiêu mộ trai tráng trong làng, cùng ông gây dựng nên việc lớn.
|
|
|
|
|