|
Từ điển Hán Việt
夥
Bộ 36 夕 tịch [11, 14] U+5925 夥 khỏa huo3- (Tính) Nhiều. ◎Như: hoạch ích thậm khỏa 獲益甚夥 thu được nhiều lợi ích.
- (Danh) Đồng bạn, người cùng làm chung việc hoặc ở trong cùng một tổ chức. ◎Như: đồng khỏa 同夥 đồng bạn.
- (Danh) Bè đảng, nhóm đông người tụ tập. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã kim tu nhất phong thư dữ huynh trưởng khứ đầu na lí nhập khỏa, như hà? 我今修一封書與兄長去投那裏入夥, 如何 (Đệ thập nhất hồi) Nay tôi viết một phong thư gửi huynh trưởng đến đó nhập bọn, có được không?
- (Danh) Ngày xưa, chỉ người làm công trong tiệm buôn. ◎Như: khỏa kế 夥計 người làm thuê.
- (Danh) Lượng từ: bọn, lũ, tốp, toán. ◎Như: lưỡng khỏa nhân 兩夥人 hai tốp người.
|
入夥 nhập lõa 夥計 khỏa kế
|
|
|
|