|
Từ điển Hán Việt
夤
Bộ 36 夕 tịch [11, 14] U+5924 夤 di, dần yin2- (Động) Tiến lên, tiến thân bàng cách nương tựa, nhờ vả. ◎Như: di duyên 夤緣.
- (Phó) Tôn kính, kính sợ. Thông dần 寅.
- (Tính) Xa, sâu. ◎Như: di dạ 夤夜 đêm khuya.
- (Danh) Chỗ ngang lưng. ◇Dịch Kinh 易經: Liệt kì di 列其夤 (Cấn quái 艮卦) Như bị đứt ở ngang lưng.
- Cũng đọc là dần.
|
夤夜 dần dạ
|
|
|
|