|
Từ điển Hán Việt
夠
Bộ 36 夕 tịch [8, 11] U+5920 夠 cú, hú gou4- (Phó) Đủ (số lượng). ◎Như: giá điểm tiền bất cú mãi kiện y phục 這點錢不夠買件衣服 số tiền đó không đủ mua bộ quần áo, giá bình ẩm liệu chỉ cú nhất cá nhân hát 這瓶飲料只夠一個人喝 cái bình đồ uống đó chỉ đủ một người uống.
- (Phó) Đủ, đạt tới (trình độ). ◎Như: cú khoái 夠快 đủ nhanh, cú hảo 夠好 đủ tốt, thái cú bất cú hàm? 菜夠不夠鹹 món ăn đủ mặn chưa?
- (Phó) Nhàm chán, ngán, ngấy. ◎Như: đại ngư đại nhục ngã dĩ kinh cật cú liễu 大魚大肉我已經吃夠了 món ngon vật béo tôi đã ăn chán ngán cả rồi, giá chủng thoại ngã thính cú liễu 這種話我聽夠了 những lời nói như thế tôi đã chán nghe lắm rồi.
- Ta quen đọc là hú.
- Cũng viết là 够.
|
|
|
|
|