|
Từ điển Hán Việt
多言
多言 đa ngôn- Nhiều lời, nói nhiều. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đệ vật đa ngôn, ngô tương tung hoành thiên hạ, hữu thù khởi khả bất báo 弟勿多言, 吾將縱橫天下, 有讎豈可不報 (Đệ thất hồi) Chú đừng nói nhiều, ý tôi muốn tung hoành trong thiên hạ, nay có thù lẽ nào lại không báo?
|
|
|
|
|