|
Từ điển Hán Việt
多疑
多疑 đa nghi- Hay ngờ vực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tháo bình sinh vi nhân đa nghi, tuy năng dụng binh, nghi tắc đa bại. Ngô dĩ nghi binh thắng chi 操平生為人多疑, 雖能用兵, 疑則多敗. 吾以疑兵勝之 (Đệ thất thập nhị hồi) (Tào) Tháo thường có tính đa nghi, tuy biết dùng binh, nhưng đa nghi thì hay thua. Ta dùng nghi binh cho nên được.
|
|
|
|
|