|
Từ điển Hán Việt
多方
多方 đa phương- Nhiều phương pháp.
- Nhiều mặt. ◇Mặc Tử 墨子: Nhân chi sở đắc ư bệnh giả đa phương, hữu đắc chi hàn thử, hữu đắc chi lao khổ 人之所得於病者多方, 有得之寒暑, 有得之勞苦 (Công Mạnh 公孟) Người ta mắc bệnh là do nhiều phương diện, có người do nóng lạnh mà mắc phải, có người do khổ nhọc mà mắc phải.
|
|
|
|
|