|
Từ điển Hán Việt
多情
多情 đa tình- Giàu tình cảm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khổng Minh tự thị đa tình, nãi Công Cẩn lượng trách, tự thủ tử nhĩ 孔明自是多情, 乃公瑾量窄, 自取死耳 (Đệ ngũ thập thất hồi) Khổng Minh vẫn là người giàu tình cảm, chỉ vì Công Cẩn hẹp hòi, tự rước lấy cái chết đó thôi. ☆Tương tự: trọng tình 重情. ★Tương phản: bạc tình 薄情, bạc hãnh 薄倖, quả tình 寡情, vô tình 無情.
- Tình nhân. Vĩnh nhạc đại điển 永樂大典: Vị tri hà nhật, tái dữ đa tình hoan hội? 未知何日,再與多情歡會 (Hoạn môn tử đệ 宦門子弟) Chưa biết ngày nào, lại được cùng tình nhân hoan hội?
|
|
|
|
|