Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 36 夕 tịch [3, 6] U+5919
夙 túc
su4
  1. (Danh) Sớm. ◎Như: túc dạ duy niệm ngày đêm suy nghĩ.
  2. (Tính) Cũ, từ lâu, vốn có. ◎Như: túc nguyện nguyện vọng ấp ủ từ lâu, túc chí chí hướng hằng đeo đuổi. ◇Nguyễn Trãi : Loạn hậu phùng nhân phi túc tích (Thu dạ khách cảm ) Sau cơn li loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ.
  3. (Tính) Lão luyện, lão thành. Thông với 宿. ◎Như: túc nho bậc nhà nho lão thành, học giả lão luyện.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.