|
Từ điển Hán Việt
壽
Bộ 33 士 sĩ [11, 14] U+58FD 壽 thọ 寿 shou4- (Danh) Lâu dài, sống lâu. ◎Như: phúc thọ song toàn 福壽雙全 hạnh phúc và sống lâu hoàn toàn cả hai (lời chúc tụng).
- (Danh) Tuổi, niên kỉ. ◎Như: trung thọ 中壽 số tuổi bậc trung (có nhiều thuyết khác nhau: 60, 70, 80, 90 hoặc 100 tuổi gọi là trung thọ).
- (Danh) Ngày sinh nhật. ◎Như: chúc thọ 祝壽 chúc mừng sinh nhật.
- (Danh) Họ Thọ.
- (Động) Đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là thọ. ◇Sử Kí 史記: Nghiêm Trọng Tử phụng hoàng kim bách dật, tiền vi Nhiếp Chánh mẫu thọ 嚴仲子奉黃金百溢, 前為聶政母壽 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Nghiêm Trọng Tử dâng một trăm dật vàng cho mẹ Nhiếp Chính làm lễ mừng.
- (Tính) Chuẩn bị để dùng khi chết. ◎Như: thọ y 壽衣 quần áo để mặc khi chết, thọ mộc 壽木 quan tài để sẵn dùng khi chết.
|
拜壽 bái thọ 下壽 hạ thọ 享壽 hưởng thọ 仁壽 nhân thọ 上壽 thượng thọ
|
|
|
|