|
Từ điển Hán Việt
壯
Bộ 33 士 sĩ [4, 7] U+58EF 壯 tráng 壮 zhuang4- (Tính) Mạnh mẽ, cường kiện. ◎Như: cường tráng 強壯 khỏe mạnh.
- (Tính) Hào hùng, lớn lao. ◎Như: tráng chí 壯志 ý chí hùng mạnh, hào ngôn tráng ngữ 豪言壯語 lời nói hào hùng.
- (Danh) Thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi. ◇Lễ Kí 禮記: Nhân sanh thập niên viết ấu học; nhị thập viết nhược quan; tam thập viết tráng 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người ta mười tuổi là ấu niên (học vỡ lòng); hai mươi là thành niên (làm lễ đội nón); ba mươi là tráng niên.
- (Danh) Mồi thuốc, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một tráng.
- (Danh) Tên khác của tháng tám âm lịch.
- (Danh) Họ Tráng.
- (Động) Làm cho lớn lên, khoách đại. ◎Như: tráng đại thanh thế 壯大聲勢 làm cho thanh thế to lớn thêm.
- (Động) Khen ngợi, khâm phục. ◇Hàn Dũ 韓愈: Tráng kì văn từ, ích dục vãng nhất quan nhi độc chi, dĩ vong ngô ưu 壯其文辭, 益欲往一觀而讀之, 以忘吾憂 (Tân tu Đằng vương các kí 新修滕王閣記) Khâm phục văn từ đó, càng muốn đến xem và đọc, để quên phiền muộn của ta.
|
強壯 cường tráng 悲壯 bi tráng 丁壯 đinh tráng
|
|
|
|