|
Từ điển Hán Việt
壑
Bộ 32 土 thổ [14, 17] U+58D1 壑 hác he4, huo4- (Danh) Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc. ◎Như: nham hác 巖壑 hỏm núi, thiên san vạn hác 千山萬壑 nghìn núi muôn lũng.
- (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: đại hác 大壑 sông bể.
- (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.
|
|
|
|
|