|
Từ điển Hán Việt
墳
Bộ 32 土 thổ [12, 15] U+58B3 墳 phần, phẫn, bổn 坟 fen2- (Danh) Cái mả cao.
- (Danh) Bờ bến.
- (Danh) Sách của vua Phục Hi 伏羲, vua Thần Nông 神農, vua Hoàng Đế 黃帝 gọi là tam phần 三墳. Vì thế nên gọi sách vở cổ là phần điển 墳典.
- (Tính) To lớn.
- Một âm là phẫn. (Tính) Đất tốt.
- Lại một âm là bổn. (Tính) Đất rộm lên.
- Dị dạng của chữ 坟.
|
陰墳 âm phần 冢墳 trủng phần
|
|
|
|