|
Từ điển Hán Việt
墮
Bộ 32 土 thổ [12, 15] U+58AE 墮 đọa, huy 堕 duo4, hui1- (Động) Rơi, rụng. ◎Như: đọa lạc 墮落 rơi xuống (chỗ thấp hèn), trụy lạc, đọa nhập hải trung 墮入海中 rơi xuống biển. ◇Sử Kí 史記: Hữu nhất lão phụ, y hạt, chí Lương sở, trực đọa kì lí di hạ 有一老父, 衣褐, 至良所, 直墮其履圯下 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Có một cụ già, mặc áo vải thô, đến chỗ (Trương) Lương, liền đánh rớt chiếc giày xuống cầu.
- (Tính) Lười biếng. Thông nọa 惰. ◎Như: đọa dân 墮民 người biếng nhác.
- Một âm là huy. (Động) Phá hoại, hủy hoại. Thông huy 隳. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: Phạt quốc huy thành 伐國墮城 (Vũ Đế Nguyên Quang nhị niên 武帝元光二年) Đánh nước phá thành.
|
墮落 đọa lạc 墮馬 đọa mã 墮胎 đọa thai
|
|
|
|