|
Từ điển Hán Việt
墨
Bộ 32 土 thổ [12, 15] U+58A8 墨 mặc mo4- (Tính) Đen. ◎Như: mặc cúc 墨菊 hoa cúc đen.
- (Tính) Tham ô. ◎Như: mặc lại 墨吏 quan lại tham ô.
- (Danh) Mực. ◎Như: bút mặc 筆墨 bút mực.
- (Danh) Văn tự, văn chương, tri thức. ◎Như: hung vô điểm mặc 胸無點墨 trong bụng không có một chữ (dốt đặc), tích mặc như kim 惜墨如金 yêu tiếc văn chương như vàng.
- (Danh) Chữ viết hoặc tranh vẽ. ◎Như: di mặc 遺墨 bút tích.
- (Danh) Hình phạt đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực lên.
- (Danh) Đạo Mặc nói tắt, đời Chiến Quốc có ông Mặc Địch 墨翟 lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ.
- (Danh) Nước Mặc, gọi tắt nước Mặc-tây-kha 墨西哥 (Mexico) ở châu Mĩ.
- (Danh) Một đơn vị chiều dài ngày xưa, năm thước là một mặc.
- (Danh) Họ Mặc.
|
楮墨難盡 chử mặc nan tận 筆墨 bút mặc 近硃近墨 cận chu cận mặc 隱墨水 ẩn mặc thủy 儒墨 nho mặc 墨家 mặc gia 墨刑 mặc hình 墨跡 mặc tích 墨子 mặc tử
|
|
|
|