|
Từ điển Hán Việt
塾
Bộ 32 土 thổ [11, 14] U+587E 塾 thục shu2- Cái chái nhà. Gian nhà hai bên cửa cái gọi là thục. Là chỗ để cho con em vào học, cho nên gọi chỗ chái học là gia thục 家塾. Đời sau nhân thế mới gọi tràng học tư là tư thục 私塾, mà gọi thầy học là thục sư 塾師 vậy.
|
|
|
|
|