|
Từ điển Hán Việt
塗
Bộ 32 土 thổ [10, 13] U+5857 塗 đồ, trà 涂 tu2- Bùn bửn. Đãi người tàn ác gọi là đồ thán 塗炭 lầm than.
- Đường, cũng như chữ đồ 途. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Nguyện hiến cửu đỉnh, bất thức đại quốc hà đồ chi, tòng nhi trí chi Tề? 願獻九鼎, 不識大國何塗之, 從而致之齊 (Chu sách nhất 周策一, Tần cầu cửu đỉnh 秦求九鼎) Xin dâng chín cái đỉnh, không rõ đại quốc sẽ do con đường nào mà chở nó về Tề?
- Lấp, xóa đi.
- Một âm là trà. Bôi, mạ. Lấy phẩm mùi (màu) bôi lên trên mặt, đồ cho đẹp gọi là trà. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Hương du trà thân 香油塗身 (Dược Vương Bồ-Tát bản sự 藥王菩薩本事) (Lấy) dầu thơm xoa thân. Tục viết là trà 搽.
- Dị dạng của chữ 涂.
|
仕塗 sĩ đồ 三塗 tam đồ 塗抹 đồ mạt 塗炭 đồ thán 塗炭生民 đồ thán sinh dân
|
|
|
|