|
Từ điển Hán Việt
塔
Bộ 32 土 thổ [10, 13] U+5854 塔 tháp ta3- (Danh) Tháp, vật kiến trúc cao và có đỉnh nhọn, xây cất trong chùa để tàng trữ xá lợi, kinh sách. Nguyên âm tiếng Phạn là tháp-bà 塔婆 hay tốt-đổ-ba 窣睹波. Còn gọi là Phật đồ 佛圖 hay phù đồ 浮圖 (浮屠). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Tháp ảnh trâm thanh ngọc 塔影簪青玉 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Bóng tháp cài trâm ngọc xanh.
- (Danh) Vật kiến trúc có hình như tháp. ◎Như: đăng tháp 燈塔 hải đăng, thủy tháp 水塔 tháp nước.
- (Danh) Bánh tart (Anh ngữ).
|
塔利班 tháp lợi ban 寶塔 bảo tháp 金字塔 kim tự tháp
|
|
|
|