|
Từ điển Hán Việt
堵
Bộ 32 土 thổ [9, 12] U+5835 堵 đổ du3- Cái tường ngăn, tường một trượng gọi là bản, năm bản gọi là đổ. ◇Tô Thức 蘇軾: Hoàn đổ tiêu nhiên 環堵蕭然 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tường vách tiêu điều.
- An đổ 安堵 yên vững. Cũng như nói an cư 安居.
- Ngăn trở. ◎Như: phòng đổ 防堵 ngăn ngừa.
|
安堵 an đổ, yên đổ 阿堵 a đổ
|
|
|
|