Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [9, 12] U+5835
堵 đổ
du3
  1. Cái tường ngăn, tường một trượng gọi là bản, năm bản gọi là đổ. ◇Tô Thức : Hoàn đổ tiêu nhiên (Phương Sơn Tử truyện ) Tường vách tiêu điều.
  2. An đổ yên vững. Cũng như nói an cư .
  3. Ngăn trở. ◎Như: phòng đổ ngăn ngừa.

安堵 an đổ, yên đổ
阿堵 a đổ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.