Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [7, 10] U+57CB
埋 mai
mai2, man2
  1. (Danh) Đám ma chôn không hợp lễ gọi là mai.
  2. (Động) Chôn. ◎Như: mai táng chôn cất người chết.
  3. (Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du : Bi tàn tự một mai hoang thảo (Liễu Hạ Huệ mộ ) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
  4. (Động) Che lấp. ◎Như: mai phục núp sẵn, ẩn tích mai danh che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.

埋名 mai danh
埋沒 mai một
埋伏 mai phục


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.