|
Từ điển Hán Việt
坎
Bộ 32 土 thổ [4, 7] U+574E 坎 khảm kan3- Quẻ Khảm 坎, một quẻ trong bát quái 八卦.
- Khảm 坎 nghĩa là hõm vào, là hiểm hóc, nên chỗ nào hỏm sâu xuống đều gọi là khảm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Kì thổ bình chính, vô hữu cao hạ, khanh khảm đôi phụ 其土平正, 無有高下, 坑坎堆阜 (Thụ kí phẩm đệ lục 授記品第六) Cõi đó bằng phẳng, không có cao thấp, hầm hố gò đống.
- Cái chén nhỏ.
- Thùng thùng.
- Khảm kha 坎坷: xem chữ kha 坷.
|
坎坷 khảm kha, khảm khả
|
|
|
|