Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [4, 7] U+574E
坎 khảm
kan3
  1. Quẻ Khảm , một quẻ trong bát quái .
  2. Khảm nghĩa là hõm vào, là hiểm hóc, nên chỗ nào hỏm sâu xuống đều gọi là khảm. ◇Pháp Hoa Kinh : Kì thổ bình chính, vô hữu cao hạ, khanh khảm đôi phụ , , (Thụ kí phẩm đệ lục ) Cõi đó bằng phẳng, không có cao thấp, hầm hố gò đống.
  3. Cái chén nhỏ.
  4. Thùng thùng.
  5. Khảm kha : xem chữ kha .

坎坷 khảm kha, khảm khả



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.