Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
坊鋪


坊鋪 phường phố
  1. Nơi đông đúc, có nhiều cửa tiệm buôn bán. Thơ Tản Đà có câu: Giấy người mực người thuê người in, mướn cửa hàng người bán phường phố
  2. Cũng nói phố phường. Thơ Trần Tế Xương có câu: Phố phường chật hẹp người đông đúc, bồng bế nhau lên nó ở non.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.