|
Từ điển Hán Việt
坊鋪
坊鋪 phường phố- Nơi đông đúc, có nhiều cửa tiệm buôn bán. Thơ Tản Đà có câu: Giấy người mực người thuê người in, mướn cửa hàng người bán phường phố
- Cũng nói phố phường. Thơ Trần Tế Xương có câu: Phố phường chật hẹp người đông đúc, bồng bế nhau lên nó ở non.
|
|
|
|
|