|
Từ điển Hán Việt
均
Bộ 32 土 thổ [4, 7] U+5747 均 quân, vận jun1, yun4- Đều, không ai hơn kém gọi là quân.
- Cùng. ◎Như: lợi ích quân chiêm 利益均霑 ích lợi cùng hưởng.
- Khuôn đóng gạch ngói.
- Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
- Một đồ âm nhạc ngày xưa.
- Một âm là vận. Cũng như chữ vận 韻.
|
不均 bất quân 平均 bình quân 貧富不均 bần phú bất quân
|
|
|
|