Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
地頭


地頭 địa đầu
  1. Vùng đất, địa phương, xứ sở.
  2. Phương diện. Chu Tử ngữ loại : Giá cá đạo lí, các tự hữu địa đầu, bất khả chỉ tựu nhất diện thuyết , , (Tổng luận vi học chi phương ) Các đạo lí đó, mỗi thứ có một khía cạnh, không thể theo về một mặt mà nói được.
  3. Một thứ thuế ngày xưa. Đời Đường có thanh miêu địa đầu tiền đánh thuế trên diện tích (bao nhiêu mẫu) ruộng lúa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.