|
Từ điển Hán Việt
地理
地理 địa lí- Hình thế núi sông mặt đất. ◇Dịch Kinh 易經: Ngưỡng dĩ quan ư thiên văn, phủ dĩ sát ư địa lí 仰以觀於天文, 俯以察於地理 (Hệ từ thượng 繫辭上) Ngẩng lên mà xem thiên văn, cúi xuống mà xét địa lí.
- Khoa học nghiên cứu về hình thể, hiện tượng, biến thái, tình trạng hành chánh phân chia biên giới trên địa cầu.
|
|
|
|
|