Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
地府


地府 địa phủ
  1. Âm phủ. ◇Giả Đảo : Thiên tử vị tích triệu, Địa phủ thùy lai truy , (Khốc Lô Đồng ) (Khi sống) Thiên tử chưa vời lại, (Chết rồi ở) địa ngục, ai tìm tới.
  2. ☆Tương tự: cửu tuyền , âm tào , âm ti .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.