|
Từ điển Hán Việt
地利
地利 địa lợi- Ưu thế nhờ vào hình thế địa lí. ◇Mạnh Tử 孟子: Thiên thời bất như địa lợi, địa lợi bất như nhân hòa 天時不如地利, 地利不如人和 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hòa.
- Sinh sản của đất đai. ◇Quản Tử 管子: Bất vụ địa lợi, tắc thương lẫm bất doanh 不務地利, 則倉廩不盈 (Mục dân 牧民) Không chăm lo việc đất đai sinh sản thì kho đụn không đầy.
|
|
|
|
|