Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [3, 6] U+572D
圭 khuê
gui1
  1. Ngọc khuê. ◇Chiến quốc sách : Công tước vi chấp khuê, quan vi trụ quốc , (Chu sách nhất ) Tước của ông (vào hàng) cầm ngọc khuê (*), chức của ông (vào hàng) trụ quốc. (*) § Ghi chú: Ngọc trên nhọn dưới vuông, thiên tử phong vua chư hầu thì ban cho ngọc đó.
  2. Cái khuê, một thứ đồ để đong ngày xưa, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê .
  3. Cũng là một thứ cân, cân nặng được mười hạt thóc gọi là một khuê.

巴拉圭 ba lạp khuê
圭躔 khuê triền



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.