Bộ 31 囗 vi [11, 14] U+5718 團 đoàn 团 tuan2- (Tính) Hình tròn, hình cầu. ◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: Tài vi hợp hoan phiến, Đoàn đoàn tự minh nguyệt 裁為合歡扇, 團團似明月 (Oán ca hành 怨歌行) Đem làm quạt hợp hoan, Tròn trịa như vầng trăng sáng.
- (Danh) Vật hình tròn. ◎Như: chỉ đoàn 紙團 cuộn giấy.
- (Danh) Tổ chức (gồm nhiều người). ◎Như: đoàn thể 團體 nhóm người có tổ chức, đoàn luyện 團練 nhóm quân bảo vệ xóm làng (ngày xưa).
- (Danh) Lượng từ: nắm, cuộn, cục. ◎Như: nhất đoàn mao tuyến 一團毛線 một cuộn len, lưỡng đoàn nê ba 兩團泥巴 hai cục bùn khô. ◇Tây du kí 西遊記: Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí 須臾剃下發來, 窩作一團, 塞在那櫃腳紇絡裏 (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
- (Động) Kết hợp, tụ tập. ◎Như: đoàn viên 團圓 thân thuộc sum vầy.
|