|
Từ điển Hán Việt
圓
Bộ 31 囗 vi [10, 13] U+5713 圓 viên 圆 yuan2- (Tính) Tròn, không lộ cạnh góc ra. Đối lại với phương 方. ◎Như: viên trác 圓桌 bàn tròn.
- (Tính) Đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn. ◎Như: viên mãn 圓滿 hoàn hảo, trọn vẹn, viên túc 圓足 tròn đầy.
- (Tính) Trơn nhẵn, tròn trĩnh. ◎Như: viên hoạt 圓活 trơn tru.
- (Tính) Uyển chuyển. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: Lịch lịch oanh ca lựu đích viên 嚦嚦鶯歌溜的圓 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Trong trẻo oanh ca, uyển chuyển véo von.
- (Tính) Không trở ngại (thuật ngữ Phật giáo). Thiên Thai tông 天台宗 chia Phật giáo làm 4 bực, bực viên giáo 圓敎 là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công hành viên mãn, tự tại viên dung, không có gì trở ngại nữa.
- (Danh) Hình tròn. ◇Mặc Tử 墨子:Bách công vi phương dĩ củ, vi viên dĩ quy 百工為方以矩, 為圓以規 (Pháp nghi 法儀) Trăm thợ lấy hình vuông làm khuôn mẫu, lấy hình tròn làm quy tắc.
- (Danh) Đồng tiền. ◎Như: kim viên 金圓 đồng tiền vàng, ngân viên 銀圓 đồng tiền bạc.
- (Danh) Lượng từ: một viên 圓 bằng mười giác 角 hào.
- (Động) Hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh. ◎Như: tự viên kì thuyết 自圓其說 làm cho hoàn chỉnh lập luận, lí thuyết của mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tạm thả trụ trước, đẳng mãn liễu phục tái viên phòng 暫且住著, 等滿了服再圓房 (Đệ lục thập bát hồi) Hãy tạm ở đây, chờ khi hết tang sẽ làm lễ thành hôn.
|
半圓 bán viên 半圓規 bán viên quy 傘圓 tản viên 團圓 đoàn viên
|
|
|
|