|
Từ điển Hán Việt
圍
Bộ 31 囗 vi [9, 12] U+570D 圍 vi 围 wei2- (Động) Bao vây, vây chận. ◎Như: vi thành 圍城 bao vây thành. ◇Sử Kí 史記: Hán Vương toại định Ung địa. Đông chí Hàm Dương, dẫn binh vi Ung Vương Phế Khâu 漢王遂定雍地. 東至咸陽, 引兵圍雍王廢丘 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Hán Vương bình định đất Ung xong. Phía đông đến Hàm Dương, dẫn quân bao vây Ung Vương ở Phế Khâu.
- (Động) Bao quanh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lâm nhật, Giả mẫu đái trước Dung thê tọa nhất thừa đà kiệu, Vương phu nhân tại hậu diệc tọa nhất thừa đà kiệu, Giả Trân kị mã, suất liễu chúng gia đinh vi hộ 臨日, 賈母帶著蓉妻坐一乘馱轎, 王夫人在後亦坐一乘馱轎, 賈珍騎馬, 率了眾家丁圍護 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Đến ngày ấy, Giả mẫu dẫn vợ Giả Dung ngồi một kiệu, Vương phu nhân ngồi một kiệu theo sau, Giả Trân cưỡi ngựa dẫn bọn gia đinh đi bao quanh hộ vệ.
- (Động) Phòng thủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: Vi bất ngôn chiến 圍不言戰 (Trang Công thập niên 莊公十年) Phòng thủ, không nói đánh.
- (Danh) Vòng bao bọc chung quanh. ◎Như: chu vi 周圍 đường vòng quanh, ngoại vi 外圍 vòng ngoài.
- (Danh) Màn che chung quanh. ◎Như: sàng vi 床圍 màn che quanh giường, kiệu vi 轎圍 màn che kiệu.
- (Danh) Vòng vây chận (chiến tranh). ◎Như: đột vi 突圍 phá vòng vây. ◇Sử Kí 史記: Cao đế dụng Trần Bình kì kế, tiện Thiền Vu Yên Chi, vi dĩ đắc khai 高帝用陳平奇計, 便單于閼氏, 圍以得開 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Cao Đế dùng kế lạ của Trần Bình, cho người đi sứ đến Yên Chi của Thiền Vu, (do đó) được giải vây.
- (Danh) Thước tròn, dùng để đo các đồ tròn.
- (Danh) (1) Đơn vị 5 tấc là một vi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thân trường bát xích, yêu khoát thập vi 身長八尺, 腰闊十圍 (Đệ tam hồi) Thân cao tám thước, lưng rộng mười vi. (2) Ôm (vòng). ◎Như: thụ đại thập vi 樹大十圍 cây to mười ôm.
|
|
|
|
|