Bộ 31 囗 vi [8, 11] U+570B 國 quốc 国 guo2- (Danh) Đất phong cho chư hầu hoặc quân vương ngày xưa (thực ấp). ◎Như: Lỗ quốc 魯國, Tề quốc 齊國.
- (Danh) Nước, có đất, có dân, có chủ quyền. ◎Như: Trung quốc 中國, Mĩ quốc 美國.
- (Danh) Miền, địa phương. ◎Như: thủy hương trạch quốc 水鄉澤國 vùng sông nước. ◇Vương Duy 王維: Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
- (Danh) Họ Quốc.
- (Tính) Đại biểu cho quốc gia. ◎Như: quốc kì 國旗, quốc ca 國歌.
- (Tính) Thuộc về quốc gia. ◎Như: quốc nhân 國人 người trong nước, quốc thổ 國土 đất đai quốc gia, lãnh thổ quốc gia.
|