|
Từ điển Hán Việt
困窮
困窮 khốn cùng- Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu, Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友, 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng, Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
- Khó khăn gian nguy.
|
|
|
|
|