Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 31 囗 vi [4, 7] U+56E4
囤 độn
dun4, tun2
  1. Cái vựa nhỏ đựng thóc. ◇Thủy hử truyện : Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
  2. Tục gọi sự để đồ đợi giá đắt mới bán là độn tích .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.