|
Từ điển Hán Việt
囤
Bộ 31 囗 vi [4, 7] U+56E4 囤 độn dun4, tun2- Cái vựa nhỏ đựng thóc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn 我們夜輪流看米囤 (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
- Tục gọi sự để đồ đợi giá đắt mới bán là độn tích 囤積.
|
|
|
|
|