|
Từ điển Hán Việt
回頭
回頭 hồi đầu- Quay đầu lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bá Xa hồi đầu khán thì, Tháo huy kiếm khảm Bá Xa ư lư hạ 伯奢回頭看時, 操揮劍砍伯奢於驢下 (Đệ tứ hồi) Bá Xa quay đầu lại xem, (Tào) Tháo vung gươm chém ngay, Bá Xa ngã xuống con lừa (chết). ☆Tương tự: hồi cố 回顧, hồi thủ 回首, chuyển đầu 轉頭.
- Tỉnh ngộ, trở về đường ngay lẽ phải. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Một nhân chỉ dẫn hồi đầu, vong khước bổn lai diện mục, tiện yêu đọa lạc luân hồi đạo trung 沒人指引回頭, 忘卻本來面目, 便要墮落輪迴道中 (Quyển nhị thập bát) Không người chỉ cho giác ngộ, quên mất bổn lai diện mục, sau cùng rơi vào đường luân hồi.
- Chốc lát, khoảnh khắc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thuyết trước, hồi đầu tiện mệnh nhân khứ phóng liễu na lưỡng cá bà tử 說著, 回頭便命人去放了那兩個婆子 (Đệ nhị thập thất hồi) Nói xong, chốc lát liền sai người đi tha hai bà già ấy. ☆Tương tự: hồi lai 回來
- Cự tuyệt. ◇Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: Nhân vị thị Trang đại lão gia đích diện tử, bất hảo hồi đầu, tạm thì lưu dụng 因為是莊大老爺的面子, 不好回頭, 暫時留用 (Đệ thập ngũ hồi) Vì thể diện của Trang đại lão gia, không nên cự tuyệt, tạm thời lưu dụng.
- Báo tin. ◇Dã tẩu bộc ngôn 野叟曝言: Tự tòng Lí tứ tẩu cấp liễu hồi đầu, tiện đắc thử bệnh 自從李四嫂給了回頭, 便得此病 (Đệ tam thập nhị hồi) Theo chị dâu Lí tứ cho biết tin, liền mắc bệnh này.
|
|
|
|
|