|
Từ điển Hán Việt
回聲
回聲 hồi thanh- (Vật lí) Tiếng dội, tiếng vang (tiếng Pháp: écho).
- Phản ứng, hồi ứng. Như Tha thu đáo bất thiểu độc giả đích hồi thanh, sử tha chấn phấn bất dĩ 他收到不少讀者的回聲, 使他振奮不已 Ông ấy nhận được nhiều phản ứng của độc giả, khiến ông phấn chấn lắm.
|
|
|
|
|