|
Từ điển Hán Việt
回春
回春 hồi xuân- Mùa đông hết, mùa xuân trở lại. ◇Tô Thức 蘇軾: Tường đầu hồng hạnh ám như khuynh, hạm nội quần phương nha vị thổ, tảo dĩ hồi xuân 牆頭紅杏暗如傾, 檻內群芳芽未吐, 早已回春 (Lãng đào sa 浪淘沙, Tạc nhật xuất đông thành từ 昨日出東城詞) Đầu tường hồng hạnh tối nghiêng nghiêng, dưới ván hiên bụi cỏ thơm mầm chưa nhú, mùa xuân đã về.
- Mạnh khỏe trở lại. Như diệu thủ hồi xuân 妙手回春 tay thần bệnh khỏi.
|
|
|
|
|