Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [18, 21] U+56C2
囂 hiêu
嚣 xiao1
  1. (Động) Làm ồn, rầm rĩ. ◎Như: huyên hiêu ồn ào, huyên náo, khiếu hiêu gào thét.
  2. (Tính) Phóng tứ. ◎Như: hiêu trương phóng túng ngạo mạn.
  3. (Tính) Hiêu hiêu ung dung tự đắc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.