Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [17, 20] U+56B7
嚷 nhượng, nhưỡng
rang3, rang1
  1. (Động) Nói to, quát tháo. ◎Như: đại nhượng đại khiếu thét ầm lên. ◇Hồng Lâu Mộng : Na ta nhân chỉ nhượng: Khoái thỉnh xuất Chân gia lai : (Đệ nhị hồi) Tên kia nói to: Mau mời ông Chân ra đây.
  2. (Động) Làm ầm, làm ồn. ◎Như: sảo nhượng làm rầm rĩ.
  3. (Động) Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc). ◎Như: giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.