Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [16, 19] U+56AE
嚮 hưởng, hướng
xiang4
  1. Cũng như chữ hướng nghĩa là ngoảnh về, là đối với.
  2. Đời xưa dùng như chữ , .

嚮道 hướng đạo
嚮晦 hướng hối
嚮明 hướng minh
嚮晨 hướng thần



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.