|
Từ điển Hán Việt
嘴
Bộ 30 口 khẩu [12, 15] U+5634 嘴 chủy zui3- Cái mỏ các loài chim. ◎Như: bế chủy 閉嘴 ngậm mỏ.
- Miệng người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi 你聽聽她的嘴! 你們別說了, 讓她逛去罷 (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.
- Mõm động vật.
- Cái gì hình thể nhọn sắc dẩu ra ngoài đều gọi là chủy. ◎Như: sơn chủy 山嘴 mỏm núi, sa chủy 沙嘴 mỏm cát.
|
|
|
|
|