|
Từ điển Hán Việt
嘯
Bộ 30 口 khẩu [12, 15] U+562F 嘯 khiếu 啸 xiao4- Huýt, kêu, hò. ◇Vương Duy 王維: Độc tọa u hoàng lí, Đàn cầm phục trường khiếu, Thâm lâm nhân bất tri, Minh nguyệt lai tương chiếu 獨坐幽篁裡, 彈琴復長嘯, 深林人不知, 明月來相照 (Trúc lí quán 竹里館) Một mình ngồi trong bụi tre tối tăm, Gẩy đàn rồi lại kêu vang, Trong rừng sâu, người không biết được, Chỉ có trăng sáng đến chiếu lên mình.
|
海嘯災 hải khiếu tai
|
|
|
|