|
Từ điển Hán Việt
嘗
Bộ 30 口 khẩu [11, 14] U+5617 嘗 thường 尝 chang2- (Động) Nếm. ◇Lễ kí 禮記: Quân hữu tật, ẩm dược, thần tiên thường chi 君有疾, 飲藥, 臣先嘗之 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Nhà vua có bệnh, uống thuốc, bầy tôi nếm trước.
- (Động) Thử, thí nghiệm. ◎Như: Muốn làm việc gì mà thử trước xem có được không gọi là thường thí 嘗試.
- (Động) Từng trải. ◎Như: bão thường tân toan 飽嘗辛酸 từng trải nhiều cay đắng.
- (Phó) Từng. ◎Như: thường tòng sự ư tư 嘗從事於斯 từng theo làm việc ở đấy.
- (Danh) Tế về mùa thu gọi là tế Thường.
- (Danh) Họ Thường.
|
臥薪嘗膽 ngọa tân thường đảm
|
|
|
|