|
Từ điển Hán Việt
嗤
Bộ 30 口 khẩu [10, 13] U+55E4 嗤 xuy chi1- (Động) Cười nhạo, cười mỉa. ◎Như: xuy chi dĩ tị 嗤之以鼻 cười nhạt. ◇Nguyễn Du 阮攸: Địa hạ vô linh quỷ bối xuy 地下無令鬼輩嗤 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Dưới địa phủ đừng để cho lũ quỷ cười.
- (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◎Như: xuy xuy đích tiếu 嗤嗤的笑 cười khúc khích.
- (Trạng thanh) Hình dung tiếng giấy xé rách. ◎Như: ◇Tây sương kí 西廂記: Tha khả cảm xuy xuy đích xả tố liễu chỉ điều nhi 他可敢嗤嗤的扯做了紙條兒 (Đệ tam bổn, Đệ nhất chiết) Nó khá dám xé rách toạc tờ thư à.
|
|
|
|
|