Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+55AE 單 đan, thiền, thiện 单 dan1, shan4, chan2- Đơn, đối lại với chữ phức 複 kép, một cái gọi là đan 單.
- Cô đơn. ◎Như: hình đan ảnh chích 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, binh lực đan bạc 兵力單薄 sức binh đơn bạc.
- Cái đơn. ◎Như: danh đan 名單 cái đơn kê tên, lễ đan 禮單 cái đơn kê các lễ vật.
- Một âm là thiền. Vua nước Hung Nô gọi là thiền vu 單于.
- Lại một âm là thiện. ◎Như: thiện phụ 單父 huyện Thiện Phụ.
|