Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+55AC
喬 kiều
乔 qiao2
  1. (Tính) Cao lớn. ◎Như: kiều mộc cây cao. ◇Thi Kinh : Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc , (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ kiều thiên để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
  2. (Phó) Giả. ◎Như: kiều trang ăn mặc giả lốt, cải trang.
  3. (Danh) Cái móc trên cái giáo.
  4. Cùng nghĩa với chữ kiêu .

喬志 kiều chí
喬妝 kiều trang



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.