|
Từ điển Hán Việt
喬
Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+55AC 喬 kiều 乔 qiao2- (Tính) Cao lớn. ◎Như: kiều mộc 喬木 cây cao. ◇Thi Kinh 詩經: Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ kiều thiên 喬遷 để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
- (Phó) Giả. ◎Như: kiều trang 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang.
- (Danh) Cái móc trên cái giáo.
- Cùng nghĩa với chữ kiêu 驕.
|
喬志 kiều chí 喬妝 kiều trang
|
|
|
|