Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
喜色


喜色 hỉ sắc
  1. Vẻ mặt vui mừng. ◇Mạnh Tử : Bách tính văn vương chung cổ chi thanh, quản thược chi âm, cử hân hân nhiên hữu hỉ sắc , , (Lương Huệ Vương hạ ) Trăm họ nghe tiếng chuông trống, tiếng quản sáo của nhà vua, đều hớn hở vui mừng ra mặt.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.