|
Từ điển Hán Việt
喋
Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+558B 喋 điệp die2, zha2- (Phó) Điệp điệp 喋喋 thao thao, lem lém, nói không dứt. ◎Như: điệp điệp bất hưu 喋喋不休 nói luôn mồm không thôi.
- (Động) Giẫm lên. Thông với điệp 蹀. ◎Như: điệp huyết 喋血 đẫm máu (giết người nhiều, giẫm lên máu mà đi). Cũng viết là: 蹀血, 啑血.
- (Trạng thanh) Xiệp điệp 唼喋 tiếng loài chim nước (đàn le, đàn nhạn) hoặc loài cá mổ, đớp ăn. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: Xiệp điệp tinh tảo, trớ tước lăng ngẫu 唼喋菁藻, 咀嚼菱藕 (Thượng lâm phú 上林賦) Lép nhép rong tươi, nhấm nhai củ ấu ngó sen.
|
|
|
|
|