|
Từ điển Hán Việt
啼
Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+557C 啼 đề ti2- (Động) Kêu khóc. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thập khẩu đề cơ Hoành Lĩnh bắc 十口啼饑橫嶺北 (Ngẫu đề 偶題) Mười miệng kêu đói ở phía bắc Hoành Sơn.
- (Động) Hót, gáy, kêu. ◎Như: oanh đề 鶯啼 chim vàng anh hót. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Hổ khiếu viên đề 虎嘯猿啼 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Cọp rống vượn kêu.
- (Danh) Nước mắt. ◎Như: đề trang nữ 啼妝女 chỉ người đàn bà rất đẹp, làm say đắm người, đề ngân 啼痕 ngấn lệ. $ Ghi chú: Thời Đông Hán 東漢, phụ nữ lấy phấn bôi dưới mắt, làm như có ngấn lệ.
|
夜啼 dạ đề
|
|
|
|