|
Từ điển Hán Việt
啟蒙
啟蒙 khải mông- Mở mang cái tối tăm ra.
- Dạy học từ lúc mới bắt đầu, còn ngu tối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đãn giá nhất cá học sanh tuy thị khải mông, khước tỉ nhất cá cử nghiệp đích hoàn lao thần 但這一個學生, 雖是啟蒙, 卻比一個舉業的還勞神 (Đệ nhị hồi) Đứa học trò ấy tuy mới vỡ lòng, nhưng so với một người theo cử nghiệp (học để đi thi), dạy còn khổ tâm nhọc trí hơn nữa.
- Cũng viết là khai mông 開蒙.
|
|
|
|
|